Lãnh đạo qua các thời kỳ Không_quân_Quân_Giải_phóng_Nhân_dân_Trung_Quốc

Tư lệnh
  1. Thượng tướng Lưu Á Lâu(10/1949—5/1965)
  2. Trung tướng Ngô Pháp Hiến(5/1965—9/1971)
  3. Mã Ninh(5/1973—2/1977)
  4. 张廷发(4/1977—7/1985)
  5. Thượng tướng Vương Hải(7/1985—11/1992)
  6. Thượng tướng Tào Song Minh(11/1992—10/1994)
  7. Thượng tướng Vu Chấn Vũ(10/1994—11/1996)
  8. Thượng tướng Không quân Lưu Thuận Nghiêu(11/1996—5/2002)
  9. Thượng tướng Không quân Kiều Thanh Thần(5/2002—9/2007)
  10. Thượng tướng Không quân Hứa Kì Lượng(9/2007—10/2012)
  11. Thượng tướng Không quân Mã Hiểu Thiên (10/2012—8/2017)
  12. Trung tướng Không quân Đinh Lai Hàng (8/2017—)

Chính ủy
  1. Thượng tướng Tiêu Hoa(10/1949—4/1950)
  2. Trung tướng Ngô Pháp Hiến(2/1957—5/1965)
  3. Dư Lập Kim(5/1965—3/1968)
  4. Vương Huy Cầu(9/1968—5/1973)
  5. Phó Truyện Tác (5/1973—10/1975)
  6. Trương Đình Phát (10/1975—4/1977)
  7. Cao Hậu Lương(4/1977—7/1985)
  8. Trung tướng Chu Quang(7/1985—11/1992)
  9. Thượng tướng Đinh Văn Xương(11/1992—1/1999)
  10. Thượng tướng Không quân Kiều Thanh Thần(1/1999—5/2002)
  11. Thượng tướng Không quân Đặng Xương Hữu(5/2002—10/2012)
  12. Thượng tướng Không quân Điền Tu Tư(10/2012—7/2015)
  13. Thượng tướng Không quân Vu Trung Phúc(7/2015—)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Không_quân_Quân_Giải_phóng_Nhân_dân_Trung_Quốc http://www.asianmilitaryreview.com/CurrentIssue/ http://www.asianmilitaryreview.com/CurrentIssue/in... http://www.aviationweek.com/aw/sourcebook/content.... http://www.china-defense.com/aviation/numbering-sy... http://www.flightglobal.com/airspace/media/reports... http://www.freewebs.com/riverman/flygvapenplaaf.ht... http://www.sinodefence.com/ http://china.usc.edu/App_Images/military%20conflic... http://www.au.af.mil/au/awc/awcgate/nasic/pla_af_2... http://www.ausairpower.net/APA-PLA-AFBs.html